Thủ tục đầu tư tại Việt Nam bao gồm:
1. Thành lập dự án đầu tư mới
2. Đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp
3. Thành lập, góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp vào doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo, quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
4. Đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư
5. Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
6. Đề nghị Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
7. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
8. Đổi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (Đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) Hoặc giấy tờ khác có giá trị tương đương
9. Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, GCN đầu tư (Đồng thời là GCN ĐKKD)
10. Thành lập tổ chức kinh tế của Nhà đầu tư nước ngoài
11. Chuyển nhượng dự án đầu tư
12. Ngừng hoạt động của dự án đầu tư
13. Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
14. Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên GCN đăng ký đầu tư
15. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
16. Tạm ngừng kinh doanh, chấm dứt hoạt động, tổ chức lại, giải thể doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, GCN đầu tư (Đồng thời là GCN đăng ký kinh doanh)