1. Kinh doanh dịch vụ bưu chính
2. Kinh doanh dịch vụ viễn thông
3. Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền
4. Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số
5. Hoạt động của nhà xuất bản
6. Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì
7. Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm
8. Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội
9. Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet
10. Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền
11. Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
12. Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài
13. Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet
14. Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động
15. Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng
16. Kinh doanh dịch vụ trung tâm dữ liệu
17. Kinh doanh dịch vụ định danh và xác thực điện tử
18. Kinh doanh dịch vụ phát hành báo chí nhập khẩu
[Ảnh: Nguồn Internet]